Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53F0
台
thai, đài, di臺, 檯, 颱
![]()
tái,
![]()
yí,
![]()
tāi
♦ (Danh) Sao
Thai, sao
Tam Thai 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công
三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là
thai. ◎Như: gọi quan trên là
hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là
phụ thai 父台, gọi các người trên là
thai tiền 台前.
♦ (Danh) § Xem
Thai Cát 台吉.
♦ Một âm là
đài. (Danh) § Tục dùng như chữ
đài 臺.
♦ Một âm là
di. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư
尚書:
Dĩ phụ di đức 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng
說命上) Để giúp cho đức của ta.
♦ (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như
hà 何. ◇Thượng Thư
尚書:
Hạ tội kì như di? 夏罪其如台 (Thang thệ
湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
♦ (Động) Vui lòng. § Thông
di 怡. ◇Sử Kí
史記:
Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di 唐堯遜位,
虞舜不台 (Thái sử công tự tự
太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
♦ (Danh) Họ
Di.
♦ Giản thể của chữ
檯.
♦ Giản thể của chữ
臺.
♦ Giản thể của chữ
颱.
1.
[台站] đài trạm 2.
[月台] nguyệt đài 3.
[三台] tam thai 4.
[台吉] thai cát 5.
[台甫] thai phủ 6.
[天台] thiên thai