Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53F8
司
ti, tư![]()
sī
♦ (Động) Điều khiển, tổ chức, chưởng quản. ◎Như:
các ti kì sự 各司其事 việc ai nấy lo.
♦ (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◇Gia Cát Lượng
諸葛亮:
Nhược hữu tác gian phạm khoa cập vi trung thiện giả, nghi phó hữu ti luận kì hình thưởng, dĩ chiêu bệ hạ bình minh chi lí 若有作奸犯科及爲忠善者,
宜付有司論其刑賞,
以昭陛下平明之理 (Tiền xuất sư biểu
前出師表) Nếu có kẻ gian tà trái phép hoặc người trung thành hiền đức thì nên giao cho quan chức xét cách phạt hay thưởng để làm sáng tỏ cái chính trị công bằng sáng suốt của bệ hạ.
♦ (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như:
bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là
phiên ti 藩司,
án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là
niết ti 臬司,
giáo dục bộ xã hội giáo dục ti 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
♦ (Danh) Họ
Ti.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là
tư.
1.
[陰司] âm ti 2.
[公司] công ti 3.
[司機] tư cơ 4.
[司令] tư lệnh 5.
[司法] tư pháp 6.
[壽司] thọ ti 7.
[吐司] thổ ti 8.
[司長] ti trưởng