Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5404
各
các![]()
gè,
![]()
gě
♦ (Động) Đạt đến. § Nghĩa như:
chí 至,
chỉ 止. ◇Minh văn
銘文:
Vương các vu thành chu đại miếu 王各于成周大廟.
♦ (Động) Khác, chia lìa, phân li. ◇Chánh tự thông
正字通:
Phàm sự vật li tích bất tương hợp giai vị chi các 凡事物離析不相合皆謂之各 (Khẩu bộ
口部). ◇Vương Vũ Xưng
王禹偁:
Nam nhi kí thúc phát, xuất xử kì lộ các 男兒既束髮,
出處歧路各 (Thù chủng phóng trưng quân
酬種放徵君).
♦ (Đại) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như:
thế giới các quốc 世界各國 các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ
論語:
Hạp các ngôn nhĩ chí? 盍各言爾志 (Công Dã Tràng
公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
♦ (Phó) Đều. § Nghĩa như:
giai 皆. ◇Xuân thu phồn lộ
春秋繁露:
Chư tại thượng giả, giai vi kì hạ dương; chư tại hạ giả, các vi kì thượng âm 諸在上者,
皆為其下陽;
諸在下者,
各為其上陰 (Dương tôn âm ti
陽尊陰卑).
♦ (Hình) Mỗi. ◎Như:
các hữu sở hiếu 各有所好 mỗi người có sở thích riêng,
các bất tương mưu 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
♦ (Hình) Đặc biệt (phương ngôn). ◎Như:
giá nhân ngận các 這人很各.
1.
[同床各夢] đồng sàng các mộng 2.
[各執所見] các chấp sở kiến 3.
[各盡所能] các tận sở năng 4.
[各持己見] các trì kỉ kiến 5.
[各位] các vị