Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5468
周
chu![]()
zhōu
♦ (Hình) Đủ, vẹn, khẩn mật. ◎Như:
chu mật 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.
♦ (Hình) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như:
chu thân 周身 toàn thân.
♦ (Danh) Chung quanh. ◎Như:
tứ chu 四周 khắp chung quanh.
♦ (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là
chu. ◎Như:
nhiễu tràng nhất chu 繞場一周 đi quanh một vòng.
♦ (Danh) Triều đại nhà
Chu. §
Vũ Vương 禹王 đánh giết vua
Trụ 紂 nhà
Thương 商, lên làm vua gọi là nhà
Chu 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời
Nam Bắc triều 南北朝,
Vũ Văn Giá 宇文覺 nổi lên gọi là
Bắc Chu 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại
Quách Uy 郭威 lên làm vua cũng gọi là
Hậu Chu 後周 (951-960).
♦ (Danh) Năm đầy. § Thông
chu 週. ◎Như:
chu niên 周年 năm tròn.
♦ (Danh) Họ
Chu.
♦ (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
♦ (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông
chu 賙. ◇Luận Ngữ
論語:
Quân tử chu cấp bất kế phú 君子周急不繼富 (Ung dã
雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
♦ (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh
易經:
Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ 知周乎萬物,
而道濟天下 (Hệ từ thượng
繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
1.
[周到] chu đáo 2.
[周給] chu cấp 3.
[周章] chu chương 4.
[周易] chu dịch 5.
[周容] chu dong 6.
[周遊] chu du 7.
[周期] chu kì 8.
[周流] chu lưu 9.
[周密] chu mật 10.
[周內] chu nội 11.
[周年] chu niên 12.
[周遭] chu tao 13.
[周悉] chu tất 14.
[周晬] chu tối 15.
[周全] chu toàn 16.
[周知] chu tri 17.
[周恤] chu tuất 18.
[周歲] chu tuế 19.
[周圍] chu vi 20.
[伊周] y chu