Bộ 31 囗 vi [4, 7] U+56F0
困
khốn困, 睏
![]()
kùn
♦ (Hình) Gian nan, khổ sở. ◎Như:
gian khốn 艱困 gian nan thống khổ. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Khốn ư danh tràng 困於名場 (Diệp sinh
葉生) Lận đận trên đường công danh.
♦ (Hình) Nghèo túng. ◎Như:
bần khốn 貧困 nghèo túng,
cùng khốn 窮困 quẫn bách.
♦ (Hình) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô 四客奔波頗困,
甫就枕,
鼻息漸粗 (Thi biến
尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
♦ (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như:
vi bệnh sở khốn 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
♦ (Động) Bao vây. ◎Như:
vi khốn 圍困 vây hãm.
♦ (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Khốn miên đắc sở tức 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục
栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
♦ § Giản thể của chữ
睏.
1.
[貧困] bần khốn 2.
[窮困] cùng khốn 3.
[困厄] khốn ách 4.
[困頓] khốn đốn 5.
[困窮] khốn cùng 6.
[困苦] khốn khổ 7.
[困難] khốn nan 8.
[困窘] khốn quẫn