Bộ 38 女 nữ [5, 8] U+59CB
始
thủy, thí![]()
shǐ
♦ (Danh) Chỗ bắt đầu, khởi điểm. ◎Như:
tự thủy chí chung 自始至終 từ đầu tới cuối. ◇Lễ Kí
禮記:
Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy 物有本末,
事有終始 (Đại Học
大學) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.
♦ (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện 千呼萬喚始出來,
猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành
琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
♦ Một âm là
thí. (Trợ) Từng. ◎Như:
vị thí 未始 chưa từng.
1.
[本始] bản thủy 2.
[終始] chung thủy 3.
[開始] khai thủy 4.
[原始] nguyên thủy 5.
[一元復始] nhất nguyên phục thủy 6.
[始終] thủy chung 7.
[始祖] thủy tổ