Bộ 38 女 nữ [8, 11] U+5A41
婁
lâu, lũ, lu娄
![]()
lóu
♦ (Hình) Không, trống.
♦ (Danh) Sao
Lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
♦ (Danh) Họ
Lâu.
♦ Một âm là
lũ. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư
漢書:
Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ 朝廷多事,
婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện
嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
♦ Một âm là
lu. (Động) Kéo, vén.
1.
[婁羅] lâu la 2.
[離婁] li lâu 3.
[離婁之明] li lâu chi minh