Bộ 40 宀 miên [7, 10] U+5BB4
Show stroke order yến
 yàn
♦ (Danh) Tiệc, bữa tiệc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khổng Dung nghênh tiếp Huyền Đức nhập thành, tự lễ tất, đại thiết diên yến khánh hạ , , (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung đón tiếp (Lưu) Huyền Đức vào thành, làm lễ xong, bày tiệc lớn ăn mừng.
♦ (Động) Bày tiệc, mở tiệc. ◎Như: yến khách mở tiệc đãi khách.
♦ (Động) Ở yên, nghỉ ngơi. ◇Hán Thư : Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, thị dữ thái tử yến giả dã , , , (Giả Nghị truyện ) Thiếu bảo, thiếu phó, thiếu sư, cùng với thái tử ở yên.
♦ (Hình) Yên ổn, yên tĩnh. ◎Như: tịch nhiên yến mặc yên tĩnh trầm lặng.
♦ (Hình) Vui vẻ. ◇Thi Kinh : Yến nhĩ tân hôn, Như huynh như đệ , (Bội phong , Cốc phong ) Chàng vui với vợ mới cưới, Như anh như em.
♦ (Phó) An nhàn, an tĩnh. ◇Tô Thức : Khể thủ Quan Âm, Yến tọa bảo thạch , (Ứng mộng Quan Âm tán ) Cúi đầu sát đất lạy Quan Âm, An tĩnh ngồi đá báu.
1. [鴻門宴] hồng môn yến 2. [婚宴] hôn yến 3. [侍宴] thị yến 4. [設宴] thiết yến 5. [宴游] yến du 6. [宴席] yến tịch