Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BDF
察
sát![]()
chá
♦ (Động) Nhìn xem kĩ càng. ◇Dịch Kinh
易經:
Ngưỡng dĩ quan ư thiên văn, phủ dĩ sát ư địa lí 仰以觀於天文,
俯以察於地理 (Hệ từ thượng
繫辭上) Ngẩng lên mà xem thiên văn, cúi xuống mà nhìn kĩ địa lí.
♦ (Động) Biện rõ, xét kĩ, tường thẩm. ◇Mạnh Tử
孟子:
Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ? 明足以察秋毫之末,
而不見輿薪,
則王許之乎? (Lương Huệ Vương thượng
梁惠王上) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không?
♦ (Động) Tìm tòi, điều tra. ◎Như:
khảo sát 考察. ◇Vương An Thạch
王安石:
Thiết vị công hậu dĩ ân tín phủ chúc khương, sát kì tài giả thu vi chi dụng 竊謂公厚以恩信撫屬羌,
察其材者收為之用 (Dữ Vương Tử Thuần thư
與王子醇書, Chi tam).
♦ (Động) Hiểu, biết, lí giải. ◇Lễ Kí
禮記:
Lễ dĩ trị chi, nghĩa dĩ chánh chi, hiếu tử, đễ đệ, trinh phụ, giai khả đắc nhi sát yên 禮以治之,
義以正之,
孝子,
弟弟,
貞婦,
皆可得而察焉 (Tang phục tứ chế
喪服四制).
♦ (Động) Tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát). ◇Vương An Thạch
王安石:
Tư mã Tấn thì hữu Hứa Công giả, Đông Dương nhân dã, đức hạnh cao, sát hiếu liêm bất khởi, lão ư gia 司馬晉時有許攻者,
東陽人也,
德行高,
察孝廉不起,
老於家 (Hứa thị thế phổ
許氏世譜).
♦ (Động) Thể sát, lượng sát. ◇Quốc ngữ
國語:
Kim quân vương bất sát, thịnh nộ thuộc binh, tương tàn phạt Việt Quốc 今君王不察,
盛怒屬兵,
將殘伐越國 (Ngô ngữ
吳語).
♦ (Động) Bày tỏ, biểu bạch. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Nguyện thừa gian nhi tự sát hề, tâm chấn điệu nhi bất cảm 願承間而自察兮,
心震悼而不敢 (Cửu chương
九章, Trừu tư
抽思).
♦ (Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt. § Ngày xưa gọi tòa ngự sử là
sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Xử đại quan giả, bất dục tiểu sát 處大官者,
不欲小察 (Quý công
貴公).
♦ (Động) Đến, tới. ◇Quản Tử
管子:
Thượng sát ư thiên, hạ cực ư địa, bàn mãn cửu châu 上察於天,
下極於地,
蟠滿九州 (Nội nghiệp
內業).
♦ (Động) Kiểm điểm. ◇Bồ Tiên Kịch
蒲仙劇:
Nhĩ giá phụ nhân hành thái si, tiến thối thất sát xúc mẫu nghi 你這婦人行太痴,
進退失察觸母疑 (Phụ tử hận
父子恨, Đệ tam trường
第三場).
♦ (Hình) Trong sáng sảng khoái. ◇Tống Ngọc
宋玉:
Cửu khiếu thông uất tinh thần sát, diên niên ích thọ thiên vạn tuế 九竅通鬱精神察,
延年益壽千萬歲 (Cao đường phú
高唐賦).
♦ (Hình) Trong sạch, thanh cao. ◇Đại Đái Lễ Kí
大戴禮記:
Thủy chí thanh tắc vô ngư, nhân chí sát tắc vô đồ 水至清則無魚,
人至察則無徒 (Tử Trương vấn nhập quan
子張問入官). § Xem
sát sát 察察.
♦ (Hình) Sâu. ◇Đại Đái Lễ Kí
大戴禮記:
Kiệt bất suất tiên vương chi minh đức, nãi hoang đam vu tửu, dâm dật vu nhạc, đức hôn chánh loạn, tác cung thất cao đài, ô trì thổ sát, dĩ dân vi ngược 桀不率先王之明德,
乃荒耽于酒,
淫泆于樂,
德昏政亂,
作宮室高臺,
汙池土察,
以民為虐 (Thiểu gian
少間).
1.
[按察] án sát 2.
[按察使] án sát sứ 3.
[警察] cảnh sát 4.
[糾察] củ sát 5.
[究察] cứu sát 6.
[觀察] quan sát 7.
[察核] sát hạch 8.
[察察] sát sát 9.
[視察] thị sát 10.
[偵察] trinh sát