Bộ 44 尸 thi [9, 12] U+5C60
Show stroke order đồ, chư
 tú
♦ (Động) Mổ, giết súc vật. ◎Như: đồ dương giết dê.
♦ (Động) Tàn sát, giết người. ◎Như: đồ thành giết hết cả dân trong thành. ◇Sử Kí : Bái Công cập Hạng Vũ biệt công Thành Dương, đồ chi , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bái Công và Hạng Vũ tách quân kéo đánh Thành Dương, tàn sát quân dân sở tại.
♦ (Danh) Người làm nghề giết súc vật. ◇Sử Kí : Kinh Kha kí chí Yên, ái Yên chi cẩu đồ cập thiện kích trúc giả Cao Tiệm Li , (Kinh Kha truyện ) Kinh Kha khi đến nước Yên, mến một người nước Yên làm nghề mổ chó và giỏi đánh đàn trúc, tên là Cao Tiệm Li.
♦ (Danh) Họ Đồ.
♦ Một âm là chư. (Danh) Hưu Chư tên hiệu vua nước Hung Nô .
1. [屠殺] đồ sát 2. [禁屠] cấm đồ 3. [狗屠] cẩu đồ 4. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 5. [浮屠] phù đồ







§