Bộ 48 工 công [2, 5] U+5DE6
左
tả, tá![]()
zuǒ
♦ (Danh) Bên trái. ◎Như:
hư tả dĩ đãi 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người hiền tài,
hướng tả chuyển 向左轉 quay về bên trái,
tiền hậu tả hữu 前後左右 đằng trước đằng sau bên trái bên phải.
♦ (Danh) Phía đông. § Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái. ◎Như:
sơn tả 山左 phía đông của núi,
giang tả 江左 phía đông của sông.
♦ (Danh) Họ
Tả.
♦ (Hình) Ở phía tay trái. ◎Như:
tả phương 左方 phía trái,
tả diện 左面 mặt bên trái.
♦ (Hình) Cấp tiến. ◎Như:
tả phái 左派 phe tả.
♦ (Hình) Không chính đính. ◎Như:
tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
♦ (Động) Làm trái lại, không hợp. ◎Như:
ý kiến tương tả 相左 ý kiến khác nhau.
♦ (Phó) Không đúng, không thích hợp. ◎Như:
tả kế 左計 đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
♦ (Phó) Giáng xuống. ◎Như:
tả thiên 左遷 bị giáng chức.
♦ (Phó) Sai, lệch. ◎Như:
nhĩ tưởng tả liễu 你想左了 anh nghĩ sai rồi,
tha thuyết tả liễu 他說左了 anh ấy nói trật rồi.
♦ Một âm là
tá. (Động) Giúp, phụ tá. § Thông
tá 佐.
♦ (Động) Chứng nghiệm. ◎Như:
chứng tá 證左 người làm chứng.
♦ (Danh) Tiếng nói khiêm trong thư từ. ◎Như:
dĩ ngu tá hữu 以娛左右 để làm vui cho người hầu hạ.
1.
[虛左] hư tả 2.
[左顧右盼] tả cố hữu phán 3.
[左證] tả chứng 4.
[左降] tả giáng 5.
[左右] tả hữu 6.
[左衽] tả nhẫm