Bộ 50 巾 cân [12, 15] U+5E63
幣
tệ币
![]()
bì
♦ (Danh) Lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau.
♦ (Danh) Phiếm chỉ lễ vật. ◇Lễ Kí
禮記:
Tệ tất thành, từ vô bất thiển 幣必誠,
辭無不腆 (Giao đặc sinh
郊特牲).
♦ (Danh) Của dùng, tài vật. § Đời xưa cho ngọc là
thượng tệ 上幣, vàng là
trung tệ 中幣, dao vải là
hạ tệ 下幣. ◇Quản Tử
管子:
Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ 以珠玉為上幣,
以黃金為中幣,
以刀布為下幣 (Quốc súc
國蓄).
♦ (Danh) Tiền. § Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là
tệ. ◎Như:
hoán tệ 換幣 đổi tiền.
♦ (Động) Tặng, biếu.
1.
[本位貨幣] bổn vị hóa tệ 2.
[皮幣] bì tệ 3.
[紙幣] chỉ tệ 4.
[主幣] chủ tệ 5.
[國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức