Bộ 53 广 nghiễm [4, 7] U+5E8A
床
sàng![]()
chuáng
♦ (Danh) Cái giường. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca
藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên cái giường gãy.
♦ (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như:
cầm sàng 琴床 giá đàn,
mặc sàng 墨床 giá mực.
♦ (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là
sàng. ◎Như:
hà sàng 河床,
miêu sàng 苗床,
hoa sàng 花床.
♦ (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như:
thái sàn 菜床 sạp rau,
bào sàng 鉋床 bàn máy bào.
♦ (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ con quay kéo nước.
♦ (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như:
nhất sàng miên bị 一床棉被 một cái chăn bông.
♦ Cũng viết là
sàng 牀.
1.
[同床各夢] đồng sàng các mộng 2.
[同床異夢] đồng sàng dị mộng 3.
[疊床架屋] điệp sàng giá ốc 4.
[半床] bán sàng 5.
[匟床] kháng sàng 6.
[靈床] linh sàng 7.
[牙床] nha sàng 8.
[床單] sàng đan 9.
[床帳] sàng trướng