Bộ 53 广 nghiễm [4, 7] U+5E8F
序
tự![]()
xù
♦ (Danh) Tường phía đông và tây nhà.
♦ (Danh) Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.
♦ (Danh) Chỉ trường học thời xưa. ◎Như:
hương tự 鄉序 trường làng.
♦ (Danh) Thứ tự. ◎Như:
trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự. ◇Tây du kí
西遊記:
Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái 序齒排班,
朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
♦ (Danh) Chỉ quan tước phẩm vị. ◇Tấn Thư
晉書:
Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự 然(
循)
無援於朝,
久不進序 (Hạ Tuần truyện
賀循傳) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.
♦ (Danh) Thể văn: (1) Bài tựa. § Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách. ◎Như:
Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序 Bài tựa (của Lí Bạch
李白) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt. ◎Như: Hàn Dũ
韓愈 có bài
Tống Mạnh Đông Dã tự 送孟東野序.
♦ (Danh) Tiết trời, mùa. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu 回憶海棠結社,
序屬清秋 (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.
♦ (Hình) Để mở đầu. ◎Như:
tự khúc 序曲 nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
♦ (Động) Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại
前漢書平話:
Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa 各序尊卑,
禮畢而坐 (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.
♦ (Động) Thuận. ◇Mặc Tử
墨子:
Thiên bất tự kì đức 天不序其德 (Phi công hạ
非攻下) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ
紂).
♦ (Động) Bày tỏ, trình bày. ◇Tiêu Thống
蕭統:
Minh tắc tự sự thanh nhuận 銘則序事清潤 (Văn tuyển
文選, Tự
序) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.
1.
[庠序] tường tự 2.
[順序] thuận tự 3.
[秩序] trật tự 4.
[程序] trình tự