Bộ 53 广 nghiễm [5, 8] U+5E9C
府
phủ![]()
fǔ
♦ (Danh) Chỗ chứa văn thư, của cải (thời xưa). ◇Sử Kí
史記:
Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân 吾入關,
秋豪不敢有所近,
籍吏民,封府庫,
而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám động, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
♦ (Danh) Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc). ◎Như:
thừa tướng phủ 丞相府 dinh thừa tướng.
♦ (Danh) Quan lại. ◎Như:
phủ lại 府吏 quan lại. § Ngày xưa,
phủ 府 chỉ chức lại nhỏ giữ việc trông coi văn thư xuất nạp trong kho.
♦ (Danh) Đơn vị hành chánh, cao hơn tỉnh. ◎Như:
tri phủ 知府 quan coi một phủ.
♦ (Danh) Nhà (tiếng tôn xưng nhà ở của người khác). ◎Như:
tạc nhật lai quý phủ 昨日來貴府 hôm qua đến nhà ngài.
♦ (Danh) Tự xưng cha mình là
phủ quân 府君, cũng như
gia quân 家君.
♦ (Danh) § Thông
phủ 腑.
♦ (Động) Cúi đầu, cúi mình. § Thông
phủ 俯.
1.
[陰府] âm phủ 2.
[地府] địa phủ 3.
[佩文韻府] bội văn vận phủ 4.
[祕府] bí phủ 5.
[政府] chính phủ 6.
[宮府] cung phủ 7.
[六府] lục phủ 8.
[幕府] mạc phủ 9.
[冥府] minh phủ 10.
[府堂] phủ đường 11.
[非政府組織] phi chánh phủ tổ chức 12.
[册府] sách phủ 13.
[紫府] tử phủ 14.
[仙府] tiên phủ