Bộ 54 廴 dẫn [4, 7] U+5EF7
廷
đình![]()
tíng
♦ (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như:
đình đối 廷對 đối đáp ở chốn triều đình,
đình nghị 廷議 bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí
史記:
Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như 秦王齋五日後,
乃設九賓禮於廷,
引趙使者藺相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện
廉頗藺相如傳) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
♦ (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như:
huyện đình 縣廷.
♦ (Danh) Sân. § Thông
đình 庭. ◇Vương Sung
王充:
Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ 滿堂盈廷,
填塞巷路 (Luận hành
論衡, Luận tử
論死).
1.
[阿根廷] a căn đình 2.
[彤廷] đồng đình 3.
[內廷] nội đình 4.
[朝廷] triều đình