Bộ 57 弓 cung [1, 4] U+5F14
弔
điếu![]()
diào
♦ (Động) Viếng, phúng (người chết). ◎Như:
điếu tang 喪 phúng người chết. ◇Trang Tử
莊子:
Trang Tử thê tử, Huệ Tử điếu chi 莊子妻死,
惠子弔之 (Chí lạc
至樂) Vợ Trang Tử chết, Huệ Tử lại viếng.
♦ (Động) Hỏi han, thăm hỏi kẻ gặp chuyện không may. ◇Tả truyện
左傳:
Thu, Tống đại thủy, công sử điếu yên 秋,
宋大水,
公使弔焉 (Trang Công thập nhất niên
莊公十一年) Mùa thu, nước Tống lụt lớn, vua sai người ủy lạo.
♦ (Động) Thương xót. ◎Như:
hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương. ◇Tả truyện
左傳:
Hữu quân bất điếu, hữu thần bất mẫn 有君不弔,
有臣不敏 (Tương Công thập tứ niên
襄公十四年) Có vua không thương, có bề tôi không xót.
♦ (Động) Lấy ra, rút ra. ◎Như:
điếu quyển 吊卷 lấy hồ sơ ra.
♦ (Danh) Lượng từ: quan, xâu tiền. § Đơn vị tiền tệ ngày xưa, một ngàn đồng tiền là một
điếu 弔, tức là một quan tiền.
♦ § Thông
điếu 吊.
1.
[哀弔] ai điếu 2.
[弔膀子] điếu bàng tử 3.
[弔民伐罪] điếu dân phạt tội 4.
[弔橋] điếu kiều 5.
[不弔] bất điếu