Bộ 59 彡 sam [8, 11] U+5F6A
彪
bưu![]()
biāo
♦ (Danh) Vằn con hổ.
♦ (Danh) Con hổ. ◇Dữu Tín
庾信:
Hùng bưu cố phán, ngư long khởi phục 熊彪顧盼,
魚龍起伏 (Khô thụ phú
枯樹賦) Gấu cọp nhìn sau nhìn trước, cá rồng lên xuống.
♦ (Danh) Họ
Bưu.
♦ (Động) Hiện ra vẻ văn nhã. ◇Dương Hùng
揚雄:
Dĩ kì bằng trung nhi bưu ngoại dã 以其弸中而彪外也 (Pháp ngôn
法言, Quân tử
君子) Theo sự sung mãn bên trong mà hiển hiện vẻ văn nhã ra bên ngoài.
♦ (Động) Thông hiểu.
♦ (Hình) Vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ). ◎Như:
bưu hình đại hán 彪形大漢 người đàn ông vạm vỡ.
1.
[彪炳] bưu bỉnh 2.
[彪炳千古] bưu bỉnh thiên cổ 3.
[彪休] bưu hưu 4.
[彪煥] bưu hoán