Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 59 彡 sam [11, 14] U+5F70
彰
chương
zhāng
♦ (Hình) Rực rỡ, rõ rệt. ◇Vương Sung
王
充
:
Đức di chương giả nhân di minh
德
彌
彰
者
人
彌
明
(Luận hành
論
衡
, Thư giải
書
解
) Đức càng rực rỡ thì người càng sáng tỏ.
♦ (Động) Biểu lộ, tuyên dương. ◇Thư Kinh
書
經
:
Chương thiện đản ác
彰
善
癉
惡
(Tất mệnh
畢
命
) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
♦ (Danh) Họ
Chương
.
1
.
[表彰] biểu chương
2
.
[彰明] chương minh
3
.
[昭彰] chiêu chương
4
.
[名位不彰] danh vị bất chương
§