Bộ 60 彳 xích [7, 10] U+5F91
Show stroke order kính
 jìng
♦ (Danh) Lối tắt, đường nhỏ. Phiếm chỉ đường đi. ◎Như: san kính đường mòn trên núi. ◇Nguyễn Du : Quỷ môn thạch kính xuất vân căn (Quỷ Môn đạo trung ) Đường đá ở Quỷ Môn từ chân mây mà ra. ◇Đỗ Phủ : Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai , (Khách chí ) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).
♦ (Danh) Đường lối, phương pháp. ◎Như: đồ kính đường lối, phương pháp, tiệp kính đường (lối) tắt.
♦ (Danh) Đường kính (đường thẳng đi qua tâm điểm vòng tròn, giới hạn hai đầu trong vòng tròn). ◎Như: trực kính đường kính(200truckinh.jpg), bán kính nửa đường kính.
♦ (Danh) Độ dài. ◇Từ Hoằng Tổ : Cộng kính thập ngũ lí (Từ hà khách du kí ) Chiều dài gồm năm mươi dặm.
♦ (Động) Đi. ◇Hán Thư : Kính vạn lí hề độ sa mạc (Tô Kiến truyện ) Đi muôn dặm hề qua sa mạc.
♦ (Phó) Thẳng, trực tiếp. § Thông kính . ◎Như: trực tình kính hành tình ngay thẳng bước, ngôn tất kính khứ nói xong đi thẳng.
♦ (Phó) Bèn. § Cũng như cánh . ◇Sử Kí : Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Khôn này sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu bèn đã say.
1. [田徑] điền kinh, điền kính 2. [半徑] bán kính 3. [別徑] biệt kính 4. [徑庭] kính thính, kính đình 5. [門徑] môn kính







§