Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+6094
悔
hối, hổi![]()
huǐ
♦ (Động) Ăn năn, ân hận. ◇Vương An Thạch
王安石:
Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã 予亦悔其隨之,
而不得極乎遊之樂也 (Du Bao Thiền Sơn kí
遊褒禪山記) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
♦ (Động) Sửa lỗi. ◎Như:
hối quá 悔過 sửa lỗi,
hối cải 悔改 sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội 亭長乃慚悔,
還牛,
詣獄受罪 (Lỗ Cung truyện
魯恭傳) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
♦ (Danh) Quẻ
Hối, tên một quẻ trong kinh
Dịch 易.
♦ Một âm là
hổi. (Hình) Xấu, không lành. ◎Như:
hổi khí 悔氣 xui, không may.
1.
[改悔] cải hối 2.
[後悔] hậu hối 3.
[懺悔] sám hối