Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+609A
悚
tủng![]()
sǒng
♦ (Động) Sợ hãi. ◇Tây du kí
西遊記:
Ngọc Đế kiến tấu, tủng cụ 玉帝見奏,
悚懼 (Đệ ngũ hồi) Ngọc Hoàng nghe tâu, hoảng sợ.
♦ (Động) Cung kính. ◇Tấn Thư
晉書:
Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự 整服傾悚,
言則稱字 (Diêu Hưng tái kí hạ
姚興載記下).
♦ (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như:
tủng trĩ 悚峙.
♦ (Phó) Vui mừng. ◎Như:
tủng dược 悚躍.
1.
[毛骨悚然] mao cốt tủng nhiên 2.
[悚懼] tủng cụ