Bộ 62 戈 qua [2, 6] U+620E
戎
nhung![]()
róng
♦ (Danh) Binh khí. §
Ngũ nhung 五戎 gồm có: cung tên, thù, mâu, qua và kích (
弓矢,
殳,
矛,
戈,
戟).
♦ (Danh) Xe quân. ◇Tả truyện
左傳:
Lương Hoằng ngự nhung 梁弘御戎 (Hi công tam thập tam niên
僖公三十三年) Lương Hoằng đi xe binh.
♦ (Danh) Binh lính. ◇Dịch Kinh
易經:
Tượng viết: Phục nhung vu mãng 象曰:
伏戎于莽 (Đồng nhân quái
同人卦) Tượng nói: Phục binh ở chỗ cây cỏ um tùm.
♦ (Danh) Quân đội, quân lữ. ◎Như:
đầu bút tòng nhung 投筆從戎 vứt bút tòng quân.
♦ (Danh) Chiến tranh. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Bạch Liên giáo chi loạn, tam niên nhung mã, cực trước lao tích 白蓮教之亂,
三年戎馬,
極著勞績 (Khảm kha kí sầu
坎坷記愁) Thời loạn Bạch Liên giáo, ba năm chinh chiến, lập được công lao hiển hách.
♦ (Danh) Phiếm chỉ dân tộc thiểu số ở phía tây Trung Quốc.
♦ (Danh) Họ
Nhung.
♦ (Hình) To lớn. ◎Như:
nhung thúc 戎菽 giống đậu to,
nhung công 戎功 công lớn.
♦ (Đại) Mày, ngươi, ngài (nhân xưng ngôi thứ hai). ◇Thi Kinh
詩經:
Nhung tuy tiểu tử, Nhi thức hoằng đại 戎雖小子,
而式弘大 (Đại Nhã
大雅, Dân lao
民勞) Ngài tuy còn trẻ, Những việc làm của ngài rất lớn lao.
1.
[兵戎] binh nhung 2.
[緄戎] hỗn nhung 3.
[戎服] nhung phục