Bộ 62 戈 qua [13, 17] U+6232
戲
hí, hi, hô, huy戏
![]()
xì,
![]()
xī,
![]()
hū,
![]()
huī
♦ (Động) Đấu sức, giác đấu. ◇Sử Kí
史記:
Vũ Vương hữu lực hiếu hí, lực sĩ Nhậm Bỉ, Ô Hoạch, Mạnh Thuyết giai chí đại quan 武王有力好戲,
力士 任鄙,
烏獲,
孟說皆至大官 (Tần bổn kỉ
秦本紀).
♦ (Động) Chơi, vui chơi. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Huyền Đức ấu thì, dữ hương trung tiểu nhi hí ư thụ hạ 玄德幼時,
與鄉中小兒戲於樹下 (Đệ nhất hồi).
♦ (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan 叵耐無禮,
戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
♦ (Danh) Môn diễn trò, tạp kĩ ca múa. ◇Điền Nghệ Hành
田藝蘅:
Điểu hữu lạp chủy họa mi chi hí, thú hữu hồ tôn cẩu mã chi hí, trùng hữu lâu nghĩ hà mô ô quy chi hí, dư ấu thì giai cập kiến chi 鳥有蠟嘴畫眉之戲,
獸有胡猻狗馬之戲,
蟲有螻蟻蝦蟆烏龜之戲,
余幼時皆及見之 (Lưu thanh nhật trát
留青日札, Cầm điểu hí
禽鳥戲).
♦ (Danh) Chỉ hí kịch. ◇Lí Ngư
李漁:
Bất câu tố thậm ma cước sắc, yếu ngã trang nam tựu tố sanh, yếu ngã trang nữ tựu tố đán. Tố lai đích hí hựu dữ biệt nhân bất đồng, lão thật đích khán liễu, dã yếu phong lưu khởi lai 不拘做甚麼腳色,
要我妝男就做生,
要我妝女就做旦.
做來的戲又與別人不同,
老實的看了,
也要風流起來 (Bỉ mục ngư
比目魚, Liên ban
聯班).
♦ (Danh) Màn, trò, tình tiết (mượn chỉ sự tình với hàm ý châm biếm).
♦ (Danh) Họ
Hí.
♦ Một âm là
hi. § Thông
hi 羲. ◎Như:
Hi Hoàng 戲皇.
♦ Một âm là
hô. (Thán) § Cũng như chữ
hô 呼. ◎Như:
ô hô 於戲 than ôi!
♦ § Còn đọc là
huy. (Danh) Cờ chỉ huy (trong quân đội). § Thông
huy 麾. ◇Sử Kí
史記:
Binh bãi hí hạ, chư hầu các tựu quốc 兵罷戲下,
諸侯各就國 (Cao Tổ bản kỉ
高祖本紀).
♦ (Động) Chỉ huy. § Thông
huy 麾.
1.
[影戲] ảnh hí 2.
[把戲] bả hí 3.
[祕戲圖] bí hí đồ 4.
[冰戲] băng hí 5.
[局戲] cục hí 6.
[遊戲] du hí 7.
[戲劇] hí kịch 8.
[戲弄] hí lộng 9.
[兒戲] nhi hí