Bộ 63 戶 hộ [0, 4] U+6236
25142.gif
Show stroke order hộ
 hù
♦ (Danh) Cửa một cánh gọi là hộ . § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là môn . Hộ cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: dạ bất bế hộ đêm không đóng cửa, tiểu tâm môn hộ coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西: Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai 西, (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
♦ (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: hộ khẩu số người trong một nhà, thiên gia vạn hộ nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
♦ (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: môn đương hộ đối địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
♦ (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: tồn hộ người gửi tiền ngân hàng, khai hộ mở chương mục gửi tiền.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: ngũ bách hộ trú gia năm trăm nóc gia đình.
♦ (Danh) Tổ, hốc của sâu bọ chim chóc. ◇Hoài Nam Tử : Thước sào hương nhi vi hộ (Thiên văn ).
♦ (Danh) Tửu lượng. ◇Bạch Cư Dị : Hộ đại hiềm điềm tửu, Tài cao tiếu tiểu thi , (Cửu bất kiến Hàn thị lang hí đề tứ vận dĩ kí chi ).
♦ (Danh) Họ Hộ.
♦ (Động) Ngăn cản, trở chỉ.
1. [陰戶] âm hộ 2. [百戶] bách hộ, bá hộ 3. [蓬戶] bồng hộ 4. [門當戶對] môn đương hộ đối 5. [匿戶] nặc hộ 6. [破落戶] phá lạc hộ 7. [千戶] thiên hộ 8. [債戶] trái hộ