Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62CD
Show stroke order phách
 pāi,  bó,  pò
♦ (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: phách mã đề cương giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên , (Trại đầu xuân độ ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
♦ (Động) Chụp hình. ◎Như: phách liễu nhất trương bán thân tướng chụp một tấm hình bán thân.
♦ (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: phách điện báo đánh điện báo.
♦ (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
♦ (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: cầu phách vợt đánh bóng, thương dăng phách đồ đập ruồi nhặng.
♦ (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
♦ (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: phách bản nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
♦ (300b064phachtc231.jpg)(Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: bán phách nửa nhịp.
♦ (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.
1. [拍案] phách án 2. [拍賣] phách mại 3. [自拍] tự phách







§