Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+633A
挺
đĩnh![]()
tǐng
♦ (Động) Rút ra, đưa lên. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Đĩnh kiếm nhi khởi 挺劍而起 (Ngụy sách tứ) Rút gươm đứng lên.
♦ (Động) Ưỡn, ngửa ra. ◎Như:
đĩnh hung 挺胸 ưỡn ngực. ◇Tây du kí
西遊記:
Đĩnh thân quan khán, chân hảo khứ xứ 挺身觀看,
真好去處 (Đệ nhất hồi) Dướn mình lên nhìn, thực là một nơi đẹp đẽ.
♦ (Động) Gắng gượng, cố gắng. ◎Như:
tha bệnh liễu, hoàn thị ngạnh đĩnh trước bất khẳng hưu tức 他病了!
還是硬挺著不肯休息 anh ấy bệnh rồi, vậy mà vẫn gắng gượng mãi không chịu nghỉ.
♦ (Động) Sinh ra, mọc ra. ◇Tả Tư
左思:
Bàng đĩnh long mục, trắc sanh lệ chi 旁挺龍目,
側生荔枝 (Thục đô phú
蜀都賦) Một bên mọc long nhãn (cây nhãn), một bên sinh lệ chi (cây vải).
♦ (Động) Lay động.
♦ (Động) Khoan thứ.
♦ (Động) Duỗi thẳng. ◎Như:
đĩnh thân 挺身 đứng thẳng mình, ý nói hiên ngang.
♦ (Hình) Thẳng. ◎Như:
bút đĩnh 筆挺 thẳng đứng.
♦ (Hình) Trội cao, kiệt xuất. ◎Như:
thiên đĩnh chi tư 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
♦ (Hình) Không chịu khuất tất.
♦ (Phó) Rất, lắm. ◎Như:
đãi nhân đĩnh hòa khí 待人挺和氣 đối đãi với người khác rất hòa nhã.
♦ (Danh) Lượng từ đơn vị: cây, khẩu. ◎Như:
thập đĩnh cơ quan thương 十挺機關槍 mười cây súng máy.
1.
[挺挺] đĩnh đĩnh 2.
[挺拔] đĩnh bạt 3.
[挺身] đĩnh thân