Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63DB
換
hoán换
![]()
huàn
♦ (Động) Trao đổi. ◎Như:
hoán tiền 換錢 đổi tiền. ◇Tấn Thư
晉書:
Thường dĩ kim điêu hoán tửu 嘗以金貂換酒 (Nguyễn Tịch truyện
阮籍傳) Từng lấy điêu vàng đổi lấy rượu.
♦ (Động) Thay đổi, biến đổi. ◎Như:
hoán xa 換車. ◇Vương Bột
王勃:
Vật hoán tinh di kỉ độ thu 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các
滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
♦ (Động) Vay. ◇Nam sử
南史:
Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ 陵轢朝士,
就司空王敬則換米二百斛,
敬則以百斛與之,
不受 (Chu Phụng Thúc truyện
周奉叔傳).
1.
[兌換] đoái hoán 2.
[改頭換面] cải đầu hoán diện 3.
[改換] cải hoán 4.
[交換] giao hoán