Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+654F
敏
mẫn![]()
mǐn
♦ (Hình) Nhanh nhẹn, mau mắn. ◎Như:
mẫn tiệp 敏捷 nhanh nhẹn. ◇Luận Ngữ
論語:
Quân tử dục nột ư ngôn, nhi mẫn ư hành 君子欲訥於言,
而敏於行 (Lí nhân
里仁) Người quân tử chậm chạp (thận trọng) về lời nói, mà nhanh nhẹn về việc làm.
♦ (Hình) Thông minh, thông tuệ. ◎Như:
mẫn đạt 敏達 thông minh sáng suốt,
bất mẫn 不敏 chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình). ◇Hàn Dũ
韓愈:
Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt 子厚少精敏,
無不通達 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh
柳子厚墓誌銘) Tử Hậu (Liễu Tông Nguyên) hồi nhỏ minh mẫn, (học) không điều gì mà chẳng thông hiểu.
♦ (Phó) Cần cù, gắng gỏi. ◇Luận Ngữ
論語:
Ngã phi sanh nhi tri chi giả, hiếu cổ mẫn dĩ cầu chi giả dã 我非生而知之者,
好古敏以求之者也 (Thuật nhi
述而) Ta chẳng phải sinh ra đã biết đạo lí, (ta) thích (văn hóa) cổ mà siêng năng tìm học vậy.
♦ (Danh) Ngón chân cái. § Thông
mẫn 拇.
1.
[勤敏] cần mẫn 2.
[敏感] mẫn cảm 3.
[敏銳] mẫn duệ