Bộ 66 攴 phác [8, 12] U+6562
Show stroke order cảm
 gǎn
♦ (Hình) Gan dạ, không sợ hãi. ◎Như: dũng cảm gan dạ.
♦ (Phó) Bạo dạn, dám. ◎Như: cảm tác cảm đương dám làm dám chịu.
♦ (Phó) Xin, mạo muội (khiêm từ). ◎Như: cảm vấn xin hỏi, cảm thỉnh giới thiệu xin mạo muội giới thiệu.
♦ (Phó) Há, sao. § Dùng như khởi . ◇Tả truyện : Nhược đắc tòng quân nhi quy, cố thần chi nguyện dã. Cảm hữu dị tâm , , (Chiêu Công tam thập niên ) Nếu được theo quân mà về, vốn là niềm mong ước của thần. Há đâu lại có lòng khác.
♦ (Phó) Có lẽ, chắc là. ◇Thủy hử truyện : Bất thị ngã, nhĩ cảm thác nhận liễu , (Đệ ngũ thập tam hồi) Không phải tôi, có lẽ ông nhìn lầm rồi.
1. [多敢] đa cảm 2. [不敢] bất cảm 3. [敢死] cảm tử 4. [勇敢] dũng cảm







§