Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+6789
枉
uổng![]()
wǎng
♦ (Hình) Cong, không thẳng. ◎Như:
uổng xích 枉尺 thước cong.
♦ (Hình) Tà, không ngay thẳng, gian ác. ◎Như:
uổng đạo 枉道 đạo tà ác.
♦ (Danh) Người bất chính tà ác hoặc sự vật xấu xa cong vẹo. ◇Luận Ngữ
論語:
Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục 舉直錯諸枉,
則民服 (Vi chính
為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
♦ (Động) Làm sai trái, bẻ cong, vặn vẹo. ◎Như:
uổng pháp 枉法 làm trái pháp luật. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tể dĩ uổng pháp nghĩ lưu 宰以枉法擬流 (Thành tiên
成仙) Quan tể bị phạt đi đày vì tội bẻ queo pháp luật.
♦ (Động) Làm cho bị oan ức. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí
楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
♦ (Động) Uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ). ◎Như:
uổng cố 枉顧 đoái tới, hạ mình đến. ◇Sử Kí
史記:
Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi 臣有客在市屠中,
願枉車騎過之 (Ngụy Công Tử liệt truyện
魏公子列傳) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài chịu khó cho xe ngựa đến để ghé thăm ông ta.
♦ (Phó) Phí công, vô ích. ◎Như:
uổng phí tinh thần 枉費精神 nhọc tinh thần vô ích.
1.
[冤枉] oan uổng 2.
[枉死] uổng tử