Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+6797
Show stroke order lâm
 lín
♦ (Danh) Rừng. ◎Như: trúc lâm rừng tre, san lâm núi rừng, phòng phong lâm rừng ngăn chống gió. ◇Nguyễn Du : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 滿 (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
♦ (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: nho lâm rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên : Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
♦ (Danh) Họ Lâm.
♦ (Hình) Đông đúc. ◎Như: công xưởng lâm lập công xưởng chen chúc san sát.
1. [柏林] bá lâm 2. [禁林] cấm lâm 3. [杏林] hạnh lâm 4. [翰林] hàn lâm 5. [翰林院] hàn lâm viện 6. [林立] lâm lập 7. [穆斯林] mục tư lâm 8. [儒林] nho lâm 9. [桑林] tang lâm 10. [叢林] tùng lâm 11. [園林] viên lâm







§