Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67D3
Show stroke order nhiễm
 rǎn
♦ (Động) Nhuộm. ◎Như: nhiễm bố nhuộm vải.
♦ (Động) Vẩy màu, rắc mực (khi viết vẽ). ◇Tương Phòng : Sanh tố đa tài tư, thụ bút thành chương. (...) nhiễm tất, mệnh tàng ư bảo khiếp chi nội , . (...) , (Hoắc Tiểu Ngọc truyện ) Sinh ra vốn nhiều tài năng, cầm bút thành văn. (...) vẩy mực xong, sai cất giữ trong tráp quý.
♦ (Động) Vấy, thấm, dính bẩn. ◎Như: nhất trần bất nhiễm không dính một hạt bụi nào. ◇Vương An Thạch : Hoang yên lương vũ trợ nhân bi, Lệ nhiễm y cân bất tự tri , (Tống Hòa Phủ ) Khói hoang mưa lạnh làm cho người buồn thêm, Nước mắt thấm vào khăn áo mà không hay.
♦ (Động) Lây, mắc phải. ◎Như: truyền nhiễm truyền lây, nhiễm bệnh lây bệnh.
♦ (Danh) Quan hệ nam nữ không chính đính. ◎Như: lưỡng nhân hữu nhiễm hai người có dây dưa.
♦ (Danh) Họ Nhiễm.
1. [汙染] ô nhiễm 2. [感染] cảm nhiễm 3. [傳染] truyền nhiễm







§