Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+67F4
柴
sài, trại![]()
chái,
![]()
zhài,
![]()
zì
♦ (Danh) Củi. ◎Như:
sài hỏa 柴火 củi để đốt.
♦ (Danh) Họ
Sài.
♦ (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí
禮記:
Sài vu thượng đế 柴于上帝 (Đại truyện
大傳) Đốt củi tế thượng đế.
♦ (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Sài Cơ Tử chi môn 柴箕子之門 (Đạo ứng
道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
♦ (Hình) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Sài môn trú tảo tịnh âm âm 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng
即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
♦ Một âm là
trại. (Danh) § Thông
trại 寨.
1.
[骨瘦如柴] cốt sấu như sài 2.
[烈火乾柴] liệt hỏa can sài 3.
[柴門] sài môn