Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+68A7
梧
ngô, ngộ![]()
wú,
![]()
wù,
![]()
yǔ
♦ (Danh)
Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên
孟浩然:
Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng 微雲淡河漢,
疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh
省試騏驥長鳴).
♦ (Động) § Xem
chi ngô 枝梧.
♦ Một âm là
ngộ. (Hình) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như:
khôi ngộ 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự:
cao đại 高大,
khôi vĩ 魁偉. ★Tương phản:
nhược tiểu 弱小,
ải tiểu 矮小.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
ngô cả.
1.
[碧梧] bích ngô 2.
[枝梧] chi ngô 3.
[魁梧] khôi ngô