Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68D8
Show stroke order cức
 jí
♦ (Danh) Cây gai, một thứ cây gỗ dắn ruột đỏ nhiều gai. § Cây cức hay móc áo người, người đi đường rất sợ, cho nên đường xá hiểm trở gọi là kinh cức .
♦ (Danh) Vũ khí cán dài. § Thông kích .
♦ (Danh) § Xem tam hòe cửu cức .
♦ (Danh) Họ Cức.
♦ (Hình) Khó khăn, nguy khốn. ◇Thi Kinh : Duy viết vu sĩ, Khổng cức thả đãi , (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Chỉ nói việc đi làm quan, Rất khốn khó và nguy hiểm.
1. [棘皮動物] cức bì động vật 2. [棘人] cức nhân 3. [棘楚] cức sở 4. [棘心] cức tâm 5. [棘手] cức thủ 6. [棘圍] cức vi 7. [荊天棘地] kinh thiên cức địa 8. [三槐九棘] tam hòe cửu cức







§