Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+695A
楚
sở![]()
chǔ
♦ (Hình) Rõ ràng, ngay ngắn, tề chỉnh, minh bạch. ◎Như:
thanh sở 清楚 rõ ràng.
♦ (Hình) Tươi sáng, hoa lệ. ◇Thi Kinh
詩經:
Phù du chi vũ, Y thường sở sở 蜉蝣之羽,
衣裳楚楚 (Tào phong
曹風, Phù du
蜉蝣) Cánh con phù du, (Như) áo quần tươi đẹp.
♦ (Hình) Đau đớn, thống khổ. ◎Như:
toan sở 酸楚 chua cay, đau đớn,
khổ sở 苦楚 đau khổ.
♦ (Hình) Dung tục, thô tục. ◇Tống Thư
宋書:
Đạo Liên tố vô tài năng, ngôn âm thậm sở, cử chỉ thỉ vi, đa chư bỉ chuyết 道憐素無才能,
言音甚楚,
舉止施為,
多諸鄙拙 (Trường Sa Cảnh Vương Đạo Liên truyện
長沙景王道憐傳).
♦ (Hình) Thô tháo, sơ sài.
♦ (Danh) Cây bụi gai. § Còn gọi là
mẫu kinh 牡荊.
♦ (Danh) Phiếm chỉ bụi rậm, tùng mãng. ◇Trương Hiệp
張協:
Khê hác vô nhân tích, Hoang sở uất tiêu sâm 溪壑無人跡,
荒楚鬱蕭森 (Tạp thi
雜詩).
♦ (Danh) Gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa). § Cũng gọi là
giạ sở 夏楚 gậy để đánh phạt.
♦ (Danh) § Có nhiều nước ngày xưa tên gọi là
Sở 楚.
♦ (Danh) Nay gọi các tỉnh
Hồ Nam 湖南,
Hồ Bắc 湖北 là đất
Sở 楚.
♦ (Danh) Họ
Sở.
♦ (Động) Đánh đập. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Quỷ lực sở chi, thống thậm nhi quyết 鬼力楚之,
痛甚而蹶 (Tam sanh
三生) Quỷ đánh hết sức, đau quá ngã khụy xuống.
1.
[棘楚] cức sở 2.
[檟楚] giả sở 3.
[夏楚] giá sở 4.
[濟楚] tể sở 5.
[清楚] thanh sở 6.
[酸楚] toan sở