Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C6A
汪
uông![]()
wāng,
![]()
wǎng,
![]()
hóng
♦ (Hình) Sâu rộng. ◇Tây du kí
西遊記:
Thế trấn uông dương 勢鎮汪洋 (Đệ nhất hồi) Hình thế bao trùm biển cả bao la.
♦ (Hình) Giàn giụa, rưng rưng. ◎Như:
uông lãng 汪浪 nước mắt ròng ròng. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế 蔣氏大戚,
汪然出涕 (Bộ xà giả thuyết
捕蛇者說) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.
♦ (Hình) Cong, queo. ◇Đạo Đức Kinh
道德經:
Khúc tắc toàn, uông tắc chánh 曲則全,
汪則正 (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
♦ (Danh) Vũng. ◎Như:
uông khanh 汪坑 vũng ao.
♦ (Danh) Lượng từ: vũng. ◎Như:
nhất uông nhi thủy 一汪兒水 một vũng nước,
nhất uông huyết 一汪血 một vũng máu.
♦ (Danh) Tên đất ngày xưa. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
♦ (Danh) Họ
Uông.
♦ (Động) Đọng (chất lỏng). ◎Như:
thang lí uông trước du 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.
♦ (Trạng thanh) Tiếng chó sủa: gâu gâu. ◇Tây du kí
西遊記:
Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai 汪的一口,
把頭血淋淋的咬將下來 (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.
1.
[汪洋] uông dương 2.
[汪汪] uông uông