Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DAF
涯
nhai![]()
yá
♦ (Danh) Bờ bến, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Bồng Lai Nhược Thủy yểu vô nhai 篷萊弱水杳無涯 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng
和友人煙寓興) Non Bồng nước Nhược mờ mịt không bờ bến.
♦ (Danh) Biên tế, cực hạn. ◎Như:
vô nhai 無涯 vô tận, không giới hạn. ◇Trang Tử
莊子:
Ngô sanh dã hữu nhai, nhi tri dã vô nhai 吾生也有涯,
而知也無涯 (Dưỡng sanh chủ
養生主) Đời ta thì có bờ bến (giới hạn), mà cái biết thì không bờ bến (vô tận).
♦ (Danh) Phương diện, khu vực. ◇Lưu Vũ Tích
劉禹錫:
Từ nhân các tại nhất nhai cư 詞人各在一涯居 (Thù vận Châu Lệnh Hồ tướng công
酬鄆州令狐相公) Những người làm từ mỗi người ở một phương.
♦ (Danh) Chỗ hổng, khe hở.
♦ (Động) Hạn chế, ước thúc.
♦ (Động) Đo, lường. ◇Mạnh Giao
孟郊:
Trách hải thùy năng nhai 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San
弔元魯山) Biển sâu ai dò được?
1.
[海角天涯] hải giác thiên nhai 2.
[生涯] sinh nhai, sanh nhai 3.
[天涯] thiên nhai