Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EC5
Show stroke order diệt
 miè
♦ (Động) Mất, tan mất. ◎Như: nhân diệt chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên : Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt , (Giang tuyết ) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
♦ (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: diệt chúc tắt nến, diệt hỏa tắt lửa, đăng diệt liễu đèn tắt rồi.
♦ (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: tuyệt diệt hết sạch, diệt độ diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
♦ (Động) Ngập, chìm. ◎Như: diệt đính chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
1. [遏滅] át diệt 2. [殄滅] điễn diệt 3. [不滅] bất diệt 4. [種族滅絕] chủng tộc diệt tuyệt 5. [泯滅] mẫn diệt 6. [入滅] nhập diệt







§