Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6EF2
Show stroke order sấm
 shèn,  qīn,  sēn,  lín
♦ (Động) (Chất lỏng) chảy, ngấm, thấm, rỉ ra. ◎Như: thủy sấm đáo thổ lí khứ liễu nước đã thấm vào đất.
♦ (Động) (Sự vật) dần dần xâm nhập. ◇Tư Không Đồ : Viễn bi xuân tảo sấm, Do hữu thủy cầm phi , (Độc vọng ).
♦ (Động) Theo chỗ hở lách vào, chui vào. ◇Quách Mạt Nhược : Na nhi chánh trung canh vi tập trước nhất đại đôi nhân, sấm tiến khứ nhất khán, nguyên lai dã tựu thị đả thi mê đích , , (Sáng tạo thập niên tục thiên , Lục).
♦ (Động) Nước khô cạn. ◇Huyền Ứng : Hạ lộc viết sấm, sấm, kiệt dã , , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , Quyển thập nhị).
♦ (Động) Làm cho sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Tương cận tam canh, Phụng Thư tự thụy bất thụy, giác đắc thân thượng hàn mao nhất tác, việt thảng trước việt phát khởi sấm lai , , , (Đệ bát bát hồi) Chừng canh ba, Phượng Thư đang thiu thiu, giở ngủ giở thức, bỗng thấy lạnh mình sợ hãi, càng nằm càng thấy trong mình rờn rợn.
1. [滲滲] sấm sấm 2. [滲透] sấm thấu







§