Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F20
漠
mạc![]()
mò
♦ (Danh) Sa mạc (bể cát). ◎Như:
đại mạc chi trung 大漠之中 nơi sa mạc.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng rất nhỏ (thời xưa).
♦ (Hình) Lặng lẽ, vắng lặng. ◎Như:
đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
♦ (Hình) Trong, thanh triệt.
♦ (Hình) Rộng, bao la.
♦ (Phó) Coi thường, thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm. ◎Như:
mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường,
mạc thị 漠視 thờ ơ, hờ hững.
1.
[大漠] đại mạc 2.
[淡漠] đạm mạc 3.
[冷漠] lãnh mạc 4.
[漠漠] mạc mạc 5.
[冥漠] minh mạc