Bộ 85 水 thủy [12, 15] U+6F51
潑
bát泼
![]()
pō,
![]()
bō
♦ (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du
阮攸:
Khí phạn bát thủy thù lang tạ 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả
太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
♦ (Hình) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Bát tặc nả lí khứ 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
1.
[潑天大膽] bát thiên đại đảm 2.
[活潑] hoạt bát