Bộ 85 水 thủy [19, 22] U+7051
灑
sái洒
![]()
sǎ,
![]()
lí,
![]()
xiǎn,
![]()
xǐ,
![]()
shī
♦ (Động) Vẩy nước, tưới, rưới. ◎Như:
sái thủy tảo địa 灑水掃地 vẩy nước quét đất,
hương thủy sái địa 香水灑地 nước thơm rưới đất.
♦ (Động) Phân tán, rải, rắc. ◎Như:
thang sái liễu 湯灑了 nước nóng tung tóe ra,
hoa sanh sái liễu nhất địa 花生灑了一地 đậu phọng rải rắc trên đất. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Mao phi độ giang sái giang giao 茅飛渡江灑江郊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca
茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông.
♦ (Động) Tung, ném. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Sái điếu đầu võng 灑釣投網 (Tây chinh phú
西征賦) Ném câu quăng lưới.
♦ (Động) Vung bút, vẫy bút (viết, vẽ). ◎Như:
huy sái 揮灑 vẫy bút.
♦ (Hình) Tự nhiên không bó buộc. ◎Như:
sái lạc 灑落,
sái thoát 灑脫,
tiêu sái 瀟灑 đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không bị ràng buộc.
1.
[灑然] sái nhiên 2.
[灑脫] sái thoát 3.
[蕭灑] tiêu sái