Bộ 86 火 hỏa [6, 10] U+70CF
28879.gif
Show stroke order ô
 wū,  wù
♦ (300onha.jpg)(Danh) Con quạ. Tiếng gọi tắt của ô nha . Tên khoa học: Corvus sp.; tiếng Anh: crow; tiếng Pháp: corbeau. ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tình . ◇Trương Kế : Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên 滿 (Phong kiều dạ bạc ) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
♦ (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi ô là mặt trời. ◎Như: ô thố vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
♦ (Danh) Họ Ô.
♦ (Hình) Đen. ◎Như: ô vân mây đen, ô phát tóc đen.
♦ (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân : Ô tì phát (Bổn thảo cương mục , Lễ tràng ) Nhuộm đen râu tóc.
♦ (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như , an , na lí , chẩm ma . ◎Như: ô hữu sao có? ◇Tô Triệt : Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai! ! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Đâu thấy được là khoái!
♦ (Thán) Ô hô than ôi!
♦ (Trạng thanh) Ô ô ố ố, tiếng hát phào ra.
1. [愛屋及烏] ái ốc cập ô 2. [烏壓壓] ô áp áp 3. [烏夜啼] ô dạ đề 4. [烏剋蘭] ô khắc lan 5. [烏克蘭] ô khắc lan 6. [烏龍] ô long 7. [烏梅] ô mai 8. [水烏他] thủy ô tha







§