Bộ 89 爻 hào [7, 11] U+723D
Show stroke order sảng
 shuǎng,  shuāng
♦ (Hình) Sáng. ◎Như: muội sảng trời sắp sáng.
♦ (Hình) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị : Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng , (Cát Cân ) Giây lát cảm thấy trong lòng khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
♦ (Hình) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: sảng minh rõ ràng, sáng sủa, sảng dị thông minh xuất chúng, sảng ngộ thông tuệ.
♦ (Hình) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: khai sảng khoáng đạt.
♦ (Hình) Sảng nhiên ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
♦ (Hình) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh : Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng , (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
♦ (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: sảng ước lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị : Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng , , (Xúc chức ) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
♦ (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư : Sảng duy dân, địch cát khang , (Khang cáo ) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.
1. [競爽] cạnh sảng 2. [昧爽] muội sảng 3. [直爽] trực sảng







§