Bộ 93 牛 ngưu [7, 11] U+727D
29309.gif
Show stroke order khiên
 qiān,  qiàn
♦ (Động) Lôi, kéo, dắt đi. ◎Như: khiên ngưu dắt bò, khiên thủ dắt tay. ◇Đỗ Phủ : Khiên y đốn túc lan đạo khốc, Khốc thanh trực thướng can vân tiêu , (Binh xa hành ) Kéo áo giậm chân cản đường khóc, Tiếng khóc than lên thẳng tới từng mây.
♦ (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: khiên bạn vướng mắc. ◇Lã Thị Xuân Thu : Bất khiên ư thế (Li tục ).
♦ (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: câu văn khiên nghĩa co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép; câu nệ ở nghĩa chữ nghĩa văn.
♦ (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: khiên thiệp dính líu, khiên liên liên lụy.
♦ (Danh) Họ Khiên.
1. [牽牛織女] khiên ngưu chức nữ 2. [牽縈] khiên oanh 3. [牽物] khiên vật 4. [牽物引類] khiên vật dẫn loại 5. [冤牽] oan khiên







§