Bộ 93 牛 ngưu [7, 11] U+727D
牽
khiên牵
![]()
qiān,
![]()
qiàn
♦ (Động) Lôi, kéo, dắt đi. ◎Như:
khiên ngưu 牽牛 dắt bò,
khiên thủ 牽手 dắt tay. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Khiên y đốn túc lan đạo khốc, Khốc thanh trực thướng can vân tiêu 牽衣頓足攔道哭,
哭聲直上干雲霄 (Binh xa hành
兵車行) Kéo áo giậm chân cản đường khóc, Tiếng khóc than lên thẳng tới từng mây.
♦ (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như:
khiên bạn 牽絆 vướng mắc. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Bất khiên ư thế 不牽於勢 (Li tục
離俗).
♦ (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như:
câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép; câu nệ ở nghĩa chữ nghĩa văn.
♦ (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như:
khiên thiệp 牽涉 dính líu,
khiên liên 牽連 liên lụy.
♦ (Danh) Họ
Khiên.
1.
[牽牛織女] khiên ngưu chức nữ 2.
[牽縈] khiên oanh 3.
[牽物] khiên vật 4.
[牽物引類] khiên vật dẫn loại 5.
[冤牽] oan khiên