Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 94 犬 khuyển [5, 8] U+72D7
狗
cẩu
gǒu
♦ (Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh
法
華
經
:
Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh
捉
狗
兩
足
,
撲
令
失
聲
(Thí dụ phẩm đệ tam
譬
喻
品
第
三
) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
♦ (Danh) Họ
Cẩu
.
1
.
[白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu
2
.
[狗盜] cẩu đạo
3
.
[狗屠] cẩu đồ
4
.
[狗熊] cẩu hùng
5
.
[狗馬] cẩu mã
6
.
[狗馬之心] cẩu mã chi tâm
7
.
[狗賊] cẩu tặc
8
.
[狗彘] cẩu trệ
9
.
[狗尾續貂] cẩu vĩ tục điêu
10
.
[狗尾草] cẩu vĩ thảo
11
.
[指雞罵狗] chỉ kê mạ cẩu
12
.
[芻狗] sô cẩu
§