Bộ 96 玉 ngọc [9, 13] U+7455
Show stroke order
 xiá
♦ (Danh) Tì vết trên ngọc. ◇Sử Kí : Bích hữu hà, thỉnh chỉ thị vương , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Ngọc bích có vết, (thần) xin chỉ cho Đại vương xem.
♦ (Danh) Điều lầm lỗi, khuyết điểm. ◎Như: hà tì tì vết trên ngọc (ý nói lầm lẫn, sai trái). ◇Pháp Hoa Kinh : Hộ tích kì hà tì (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Che dấu lỗi lầm của mình.
♦ (Danh) Kẽ hở, khoảng trống. ◇Tây du kí 西: Hành giả tự môn hà xứ toản tương tiến khứ (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hành Giả (đã biến thành con ong mật) từ kẽ cửa chui vào.
1. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 2. [瑕殄] hà điễn 3. [瑕棄] hà khí







§