Bộ 102 田 điền [0, 5] U+7533
申
thân![]()
shēn
♦ (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như:
thân lí 申理 bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc 道卓遠而日忘兮,
願自申而不得 (Cửu chương
九章, Trừu tư
抽思) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
♦ (Động) Duỗi. § Thông
thân 伸. ◇Diêm thiết luận
鹽鐵論:
Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã 乃安得鼓口舌,
申顏眉,
預前論議是非國家之事也 (Lợi nghị
利議) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
♦ (Danh) Chi
Thân, một chi trong mười hai địa chi.
♦ (Danh) Giờ
Thân, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
♦ (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
♦ (Danh) Họ
Thân.
♦ (Phó) Lại. ◎Như:
thân thuyết 申說 nói lại lần nữa.
1.
[三令五申] tam lệnh ngũ thân 2.
[申辦] thân bạn, thân biện 3.
[申奏] thân tấu